thực hiện chiến lược mở rộng
Việc thực hiện các chiến lược nhằm mở rộng quy mô hoạt động, thị trường hoặc sản phẩm của tổ chức một cách hiệu quả.
Resume bullet exampleWhen to use it
See how to use this word effectively in your resume with real examples and best practices.
Resume bullet example
Real resume example
Thực hiện chiến lược mở rộng, tăng doanh thu 40% và mở thêm 3 chi nhánh mới.
Câu đạn điểm này làm nổi bật thành tựu đo lường được từ việc lãnh đạo chiến lược.
When to use it
Sử dụng cụm từ này trong phần kinh nghiệm để nhấn mạnh vai trò lãnh đạo trong việc triển khai kế hoạch chiến lược, kết hợp với kết quả cụ thể.
Pro Tip
Pair this word with metrics, tools, or collaborators to show tangible impact.
Tips for using this wordLayer context, metrics, and collaborators so this verb tells a complete story.
Action point
Kết hợp với số liệu cụ thể như phần trăm tăng trưởng để tăng tính thuyết phục.
Action point
Sử dụng động từ mạnh như thực hiện hoặc triển khai để thể hiện trách nhiệm cá nhân.
Action point
Đặt trong ngữ cảnh ngành nghề để phù hợp với vị trí ứng tuyển.
Action point
Tránh lặp lại, thay đổi từ ngữ để đa dạng hóa sơ yếu lý lịch.
More alternativesPick the option that best reflects your impact.
thực thi kế hoạch phát triển
triển khai chiến lược mở mang
thực hiện mở rộng kinh doanh
xây dựng chiến lược mở rộng
mở rộng hoạt động tổ chức
thực thi chiến lược tăng trưởng
Ready to put this word to work?
Build a polished, job-winning resume with templates and content guidance tailored to your role.