xây dựng hệ thống đánh giá
Quá trình thiết kế và triển khai các hệ thống để đánh giá hiệu suất, chất lượng hoặc tiến độ của cá nhân, nhóm hoặc dự án một cách có hệ thống.
Resume bullet exampleWhen to use it
See how to use this word effectively in your resume with real examples and best practices.
Resume bullet example
Real resume example
Xây dựng hệ thống đánh giá hiệu suất hàng quý cho 50 nhân viên, tăng tỷ lệ hài lòng lên 25%.
Câu đạn điểm này chứng minh kỹ năng phân tích và tác động cụ thể đến kết quả kinh doanh.
When to use it
Sử dụng cụm từ này trong phần kinh nghiệm để nhấn mạnh kỹ năng phân tích dữ liệu và quản lý quy trình đánh giá, giúp nổi bật khả năng cải thiện hiệu quả tổ chức.
Pro Tip
Pair this word with metrics, tools, or collaborators to show tangible impact.
Tips for using this wordLayer context, metrics, and collaborators so this verb tells a complete story.
Action point
Mô tả chi tiết quy trình xây dựng và lợi ích đạt được để tăng tính thuyết phục.
Action point
Sử dụng số liệu định lượng như phần trăm cải thiện để minh họa hiệu quả.
Action point
Liên kết hệ thống đánh giá với mục tiêu chiến lược của tổ chức.
Action point
Tránh dùng từ ngữ chung chung, tập trung vào các bước cụ thể bạn thực hiện.
More alternativesPick the option that best reflects your impact.
thiết kế hệ thống đánh giá
phát triển khung đánh giá
xây dựng công cụ thẩm định
lập mô hình đánh giá hiệu suất
tạo hệ thống phân tích kết quả
xây dựng tiêu chí đánh giá
Ready to put this word to work?
Build a polished, job-winning resume with templates and content guidance tailored to your role.